VIETRACK HDX Cabling Rack

Toàn bộ tủ được thiết kế đặc biệt với nhiều cửa chính và phụ giúp việc lắp đặt, tổ chức và quản lý cáp mật độ cao được thực hiện dễ dàng và hiệu quả. Các đường đi cáp vào ở nóc và đáy tủ được bố trí hợp lý, bảo đảm các bó cáp được tổ chức một cách an toàn và thẩm mỹ. Với các hệ thống cáp mật độ cực cao, khách hàng có thể lựa chọn dòng sản phẩm tủ đôi để thoải mái hơn trong việc lắp đặt và quản lý cáp. Chiều sâu cũng có thể tùy một trong hai kích thước nhằm giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Sản xuất theo tiêu chuẩn EIA 310-E
Tải trọng 1.350 kg (trên chân đế)
Kết cấu modular-grid kết nối đa điểm
Cửa trước sau đột lỗ tròn, thông thoáng 70%
Hệ thống quản lý cáp dọc mật độ cao
Số U được in rõ và được dập dấu mép
Nắp hông hai phần trước sau
Các đường đi cáp vào ở đáy và nóc tủ
Toàn bộ tủ làm từ thép tấm cán nguội
Toàn bộ cửa được trang bị ổ khóa

Đặc trưng cơ bản

Thiết kế modular-grid với kiểu khung kết nối đa điểm, kết cấu vững chắc nhưng vẫn dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển.

Cửa trước thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm, tăng độ cứng cáp của mặt lưới, đồng thời tạo độ thẩm mỹ và gia tăng góc nhìn.

Cửa trước được thiết kế với bản lề đặc biệt, cho phép mở từ cả hai phía trái hoặc phải. Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên giúp giảm không gian yêu cầu để lắp đặt và thao tác phía sau tủ.

Các thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt giúp dễ dàng cho việc điều chỉnh độ sâu sử dụng. Số U được in rõ, và đánh dấu KeyID chính xác, dễ lắp đặt thiết bị.

Cửa hông được thiết kế 2 phần trước sau, trọng lượng nhẹ, có khóa bảo vệ.

Bốn cửa phụ nằm ở các vị trí hệ thống quản lý cáp dọc, dễ dàng thao tác, lắp đặt và quản lý hệ thống cáp dọc

Cửa trước và sau được đột lỗ tròn tạo lưới với độ thông thoáng thựctheo công thức chuẩn đạt trên 70%, lỗ lục giác trên 72%.

Hệ thống quản lý cáp dọc thông minh và mật độ cao, giúp quản lý hiệu quả và an. Hệ thống quản lý cáp được gắn dọc theo thanh treo, và chia thành từng cụm độc lập 6U, giúp dễ dàng quản lý và thao tác.

Không gian dẫn cáp dọc hai bên tủ có gắn các giá đỡ góc tại mỗi1U đảm bảo độ uốn cong giới hạn và thứ tự lắp đặt của các sợi dâynhảy và có thể khóa được.

Giá quản lý cáp nhảy đảm bảo thứ tự và thẩm mỹ cho cáp nhảy.Máng dẫn cáp trên khung đảm bảo dễ dàng trong việc định hướngcáp nhảy từ khung này qua khung kế bên.

Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuận tiện và thẩm mỹ. Mỗi đường đi cáp vào đều được thiết kế các giá đỡ đặt biệt, đảm bảo an toàn cho các sợi cáp.

Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuậntiện và thẩm mỹ. Mỗi đường đi cáp vào đều được thiết kế giá đỡ đặcbiệt, đảm bảo an toàn cho sợi cáp.

Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.

Dây tiếp đất nối toàn bộ khung tủ với các cửa trước và cửa sau.

Tủ đơn
Tủ đôi

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC
Chiều cao: 42U.
Chiều rộng: 800 và 1600 (mm).
Chiều sâu: 650; 1000 (mm) và 1100 (mm).
MÀU SƠN
Màu mặc định: Đen (RAL 9005).
Màu tùy chọn khác: Xám trắng (RAL 7035).
VẬT LIỆU
Thép tấm cán lạnh SPCC:
Khung tủ: 2,0 mm.
Thanh treo thiết bị: 2,0 mm.
Cửa trước và sau: 1,2 mm.
Cửa hông: 1,0 mm.
Đế tủ: 1,5 mm.
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ (U) THEO EIA-310-E
Chiều cao 1U: 44,45 mm (1,75”).
Chiều rộng: 482,6 mm (19”).
TẢI TRỌNG
Trên chân đế: 1.350 kg.
TIÊU CHUẨN
EIA-310-E (ECIA-310-D), Type A.
DIN 41494.
BS5954 Part 2.
IEC 60297-1, IEC 60297-2.
CỬA TỦ
Cửa trước: Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm.
Cửa sau: Hai cánh dạng lưới mặt phẳng.
Kiểu đột lỗ tạo lưới: Lỗ tròn lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 4,2 mm, khoảng cách tâm (C) 4,76 mm.
Kiểu đột lỗ lục giác (D) 6.8 mm, (C) 8 mm.
Độ thông thoáng của cửa trên 72%.
Cửa hông được thiết kế 2 phần trước sau sử dụng bản lề lò xo thông minh, mở từ bên trong.
Khóa cửa trước và cửa sau: Ổ khóa tay nắm xoay.
Khóa cửa phụ (ngoài cửa hông): Ổ khóa tròn, tất cả cửa sử dụng cùng một chìa.
NÓC VÀ ĐÁY TỦ
Nóc tủ chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có và một lỗ chứa cáp có nắp che. Mỗi lỗ xuống cáp đều có giá đỡ cáp xuống. Có trang bị sẵn một máng cáp.
Đáy tủ có chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp.
KHÔNG GIAN SỬ DỤNG
Không gian phía trước tủ: 150 mm.
Độ mở tối đa của cửa: 130°.

Thông tin đặt hàng

Số U: Chiều rộng: Chiều sâu:

Mã hàng Mô tả Số U Chiều cao Chiều rộng Chiều sâu
42U
VRX42-2110 HDX Cabling Rack 42U 1600 x 1100, Double Side, Black 42U 2000 mm 1600 mm 1114 mm
VRX42-265 HDX Cabling Rack 42U 1600 x 650, Double Side, Black 42U 2000 mm 1600 mm  665 mm
VRX42-165 HDX Cabling Rack 42U 800 x 650, Single Side, Black 42U 2000 mm 800 mm  665 mm
VRX42-1110 HDX Cabling Rack 42U 800 x 1100, Single Side, Black 42U 2000 mm 800 mm 1114 mm
title="Đăng bởi Trần Thanh Sang" rel="author" >Trần Thanh Sang